Việc đăng ký học phần học kì phụ sẽ diễn ra theo 2 đợt: - Đợt đăng ký nguyện vọng (đợt 1): là đợt đăng ký các môn mà sinh viên muốn nhà trường mở lớp học phần trong học kì phụ để có thể học mới, học cải thiện, học lại. Đợt đăng ký này chỉ có tác dụng nêu lên nguyện vọng các học phần muốn học. Không phải là đăng ký chính thức. Đề nghị sinh viên đăng ký chính xác các học phần nguyện vọng để nhà trường có thể tổng hợp dữ liệu xác định các lớp học phần được mở trong học kì phụ này. Thời gian đăng ký: từ ngày 01/6 tới ngày 29/6 - Đợt đăng ký chính thức vào thời khóa biểu (đợt 2): đợt đăng ký này là đăng ký các học phần để học trong học kì phụ, số liệu đợt đăng ký trước không được lưu. Tất cả sinh viên đều phải vào đăng ký lại. Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/7 đến hết ngày 18/7 Các học phần được mở (Lưu ý: 1 số học phần mã nhóm MP không có TKB thì liên hệ trực tiếp với giảng viên để giảng viên tự sắp xếp TKB): TT | MÃ HỌC PHẦN | MÃ NHÓM | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | SỐ LỚP | 1 | GDT0002 | 01 | Giáo dục thể chất 1* | 1 | 1 | 2 | KHH0001 | 01 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 1 | 3 | LNL0039 | 01 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 1 | 4 | LNL0040 | 01 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 1 | 5 | LTD0007 | CL | Chuyên đề lịch sử Đảng Cộng sản VN | 3 | 1 | 6 | LTD0018 | CL | Một số tác phẩm của Hồ Chí Minh | 2 | 1 | 7 | LTD0044 | 01 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | 8 | LTU0001 | 01 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 7 | 9 | NLT0050 | 01 | Ngữ pháp cơ bản | 4 | 1 | 10 | NTA0001 | 01 | Tiếng Anh 1 | 5 | 1 | 11 | NTA0002 | 01 | Tiếng Anh 2 | 5 | 2 | 12 | NTH0001 | MP | Tiếng Trung Quốc 1 | 5 | 1 | 13 | NPP0055 | MP | Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh 2 | 4 | 1 | 14 | POL0001 | 01 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 1 | 15 | POL0006 | 01 | Pháp luật đại cương | 2 | 1 | 16 | QLN0001 | 01 | Quản lý HCNN và quản lý ngành GD&ĐT | 2 | 2 | 17 | TLG0002 | 01 | Giáo dục học | 4 | 1 | 18 | TLG0003 | 01 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 1 | 19 | MTG0017 | 01 | Tâm lí học trẻ em | 3 | 1 | 20 | HHP0002 | CL | Hóa hữu cơ 1 | 4 | 1 | 21 | HVP0004 | CL | Hóa đại cương 2 | 4 | 1 | 22 | HVP0006 | CL | Hóa lý 1 | 4 | 1 | 23 | VTV0007 | MP | Tiếng Việt ở THPT | 2 | 1 | 24 | VVN0001 | 01 | Các nhà thơ trẻ thời kì chống Mĩ cứu nước | 2 | 1 | 25 | VVN0121 | 01 | Văn học Việt Nam 1945 - 1975 | 4 | 1 | 26 | MCB0006 | 01 | Chuyên đề Rèn kĩ năng đọc, kể diễn cảm tp VH | 3 | 1 | 27 | MCB0031 | 01 | Mỹ học đại cương | 2 | 1 | 28 | VVN0002 | CL | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 1 | 29 | KIT0034 | 01 | Tài chính doanh nghiệp | 2 | 1 | 30 | KQT0033 | 01 | Quản trị văn phòng | 4 | 1 | 31 | MCB0013 | 01 | Giáo dục môi trường | 2 | 2 | 32 | MCB0049 | 01 | Toán và hoạt động khám phá khoa học | 2 | 2 | 33 | MCB0025 | MP | LL và PP hình thành biểu tượng Toán | 4 | 1 | 34 | MMA0009 | 01 | LL và PP dạy học Âm nhạc | 3 | 2 | 35 | MMA0035 | CL | Âm nhạc | 2 | 1 |
|