BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
Số: /TB-ĐHTB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày tháng 10 năm 2013
|
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO NHÂN LỰC CHO CÁC TỈNH THUỘC KHU VỰC TÂY BẮC
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân các tỉnh thuộc khu vực tây bắc
Thực hiện Công văn số 6521/BGDĐT-GDĐH ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đào tạo nhân lực cho các tỉnh/thành thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ;
Căn cứ Công văn số 5425/BGDĐT-GDĐH ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đào tạo nhân lực cho các tỉnh, thành thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ;
Trường Đại học Tây Bắc thông báo tuyển sinh đào tạo nhân lực cho các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc năm 2013 như sau:
1. Đối tượng xét tuyển: Những thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2013, có kết quả từ điểm sàn trở lên, có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh, thành trong khu vực Tây Bắc.
2. Về hồ sơ xét tuyển và thu nhận hồ sơ xét tuyển:
2.1. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Ủy ban Nhân dân các tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được UBND tỉnh ủy quyền).
Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2013 do trường tổ chức thi cấp (bản gốc);
- Bản sao hợp lệ sổ hộ khẩu;
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ của thí sinh.
2.1. Các tỉnh tập hợp hồ sơ và gửi về Trường Đại học Tây Bắc trước ngày 30/10/2013. Địa chỉ: Trường Đại học Tây Bắc - Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La.
3. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:
3.1. Đào tạo trình độ đại học:
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm thi tối thiểu được xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
D620205
|
Lâm sinh
|
A
|
13,0
|
70
|
B
|
14,0
|
2
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
3
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
4
|
D620109
|
Nông học
|
A
|
13,0
|
B
|
14,0
|
5
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D1
|
13,5
|
6
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D1
|
13,5
|
7
|
D340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
A
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D1
|
13,5
|
3.2. Đào tạo trình độ cao đẳng:
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm thi tối thiểu được xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển
|
1
|
C620205
|
Lâm sinh
|
A
|
10,0
|
30
|
B
|
11,0
|
2
|
C620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A
|
10,0
|
B
|
11,0
|
3
|
C340301
|
Kế toán
|
A
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
D1
|
10,0
|
4. Phương thức xét tuyển: Lấy từ trên xuống cho đủ chỉ tiêu
5. Về tổ chức học bổ sung kiến thức: Thí sinh trúng tuyển trước khi vào học chính thức sẽ phải học bổ sung kiến thức theo quy định của Nhà trường.
6. Chi phí đào tạo: Thực hiện theo quy định tại Nghị định 49/CP/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí thuộc cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. Ủy ban nhân dân các tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được UBND tỉnh ủy quyền) trực tiếp kí hợp đồng đào tạo với Nhà trường.
Nơi nhận:
- UBND các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (để phối hợp);
- Hiệu trưởng (để báo cáo);
- Các đơn vị trong Trường (để thực hiện);
- Website Trường (để đăng TT);
- Lưu: VT, ĐTĐH (3b).
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Đinh Thanh Tâm
|
|